CÔNG KHAI THANG 12
CÔNG KHAI THÁNG 12 THCS TÂN BÌNH
Số kí hiệu |
3 |
Ngày ban hành |
04/12/2019 |
Ngày bắt đầu hiệu lực |
05/12/2019 |
Ngày hết hiệu lực |
|
Thể loại |
Thông tư
|
Lĩnh vực |
Giáo dục
|
Cơ quan ban hành |
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Người ký |
Nguyễn Vinh Hiển
|
Nội dung
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH Số: /CK-THCS-TB | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tân Bình, ngày tháng 10 năm 2019 |
CÔNG KHAICác khoản thu – chi và xã hội hóa trường THCS Tân Bình
năm học 2019 – 2020 Căn cứ thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Văn bản số 1605 /SGDĐT - KTTC ngày 01/ 8 /2019 của Sở giáo dục và đào tạo Tỉnh Điện Biên về việc hướng dẫn thực hiện các khoản thu trong các cơ sở giáo dục năm học 2019-2020;
Văn bản số 527 /PGDĐT – THCS ngày 13 /8/2019 của Phòng Giáo dục và Đào tạo Thành phố Điện Biên phủ về việc hướng dẫn các khoản thu dịch vụ và các khoản huy động đóng góp của nhân dân trong các cơ sở giáo dục năm học 2019-2020;
Căn cứ biên bản họp thống nhất giữa Ban giám hiệu, Hội đồng nhà trường và Ban đại diện cha mẹ học sinh trường THCS Tân Bình ngày 05 tháng 10 năm 2019 về chủ trương thực hiện vận động tài trợ, ủng hộ của các tổ chức, cá nhân và phụ huynh cho nhà trường trong năm học 2019- 2020; Và các khoản thu thỏa thuận giữa nhà trường và cha mẹ học sinh phục vụ trực tiếp học sinh năm học 2019 – 2020;
Căn cứ vào kế hoạch nhiệm vụ năm học 2019- 2020,
Trường THCS Tân Bình công khai các khoản xã hội hóa huy động từ cha mẹ học sinh, các tổ chức doanh nghiệp, các nhà hảo tâm nhằm hỗ trợ hoạt động học tập và phong trào của học sinh năm học 2019 - 2020 cụ thể như sau.
I.Các khoản thu dịch vụ công. STT | Nội dung thu | Mức thu | Theo VB hướng dẫn |
1 | Học phí | KVI =25.000đ/hs/ tháng. KVII =15.000đ/ hs/ tháng. KVIII =10.000đ/hs/ tháng. | QĐ số 18 QĐ – UBND tỉnh ngày 17/8/2016 |
2 | Xe đạp, xe đạp điện | Xe đạp = 10.000đ/hs/ tháng. Xe đạp điện = 20.000đ/hs/ tháng. | QĐ số 39 QĐ – UBND tỉnh ngày 29/12/2017 |
3 | Dạy thêm, học thêm, dạy buổi 2 | 5.000đ/ hs/ tiết | QĐ số 27/ QĐ-UBND tỉnh 14/12/ 2012, QĐ số 01/ QĐ-UBND tỉnh 27/01/ 2014 |
4 | Bảo hiểm Y tế | 402.300đ/hs/ năm | Vb số 842/ BHXH- QLT ngày 26/8/2019 |
5 | Bảo hiểm học sinh | 150.000đ/hs/ năm | Vb số 396/ BVĐB ngày 06/8/2019 công ty BVĐB |
II.
Các khoản thu thỏa thuận. STT | Nội dung thu | Mức thu | Hình thức thu |
1 | Nước uống | 40.000đ/hs/ kỳ | Thu theo kỳ |
2 | Vệ sinh | 40.000đ/hs/ kỳ |
3 | Ấn phẩm thi, kiểm tra | 50.000đ/hs/ kỳ |
III. Xã hội hóa giáo dục. STT | Nội dung thu | Mức thu | Hình thức thu |
1 | Thi đua khen thưởng | Tự nguyện, không quy định mức thu | Thu theo kỳ |
2 | -Hoạt động TDTT, trải nghiệm sáng tạo | Tự nguyện, không quy định mức thu | Thu theo kỳ |
Trên đây là nội dung công khai các khoản huy động đóng góp của phụ huynh học sinh trường THCS Tân Bình trong năm học 2019 – 2020.
File đính kèm
Các văn bản cùng lĩnh vực "Giáo dục"
Số kí hiệu
Ngày ban hành
Trích yếu